117 Collocation thông dụng nhất trong IELTS - Tổng hợp theo chủ đề
Trong quá trình dạy IELTS, Mysheo đặc biệt lưu ý học viên về tầm quan trọng của việc sử dụng collocations. Bài viết này sẽ giúp các bạn tổng hợp 117 collocation thông dụng nhất trong IELTS theo chủ đề , kèm theo ví dụ cách bạn sử dụng nó trong bài thi của mình nhé!
1. Collocation là gì?
Tiếng Anh là một thứ ngôn ngữ kỳ cục với hàng tá ngoại lệ!
Các bạn có vừa học vừa chống cằm thắc mắc không?
Sao không thế này mà lại là thế kia?
Sao không nói "do action" hay "make action" mà lại là "take action"?
"Do the dishes" nhưng lại "take a shower"!?
E hèm, nó kỳ vậy đó.
Chứng tỏ, biết nhiều TỪ ĐƠN KHÔNG GIẢI QUYẾT ĐƯỢC VẤN ĐỀ. Muốn nói tiếng Anh theo văn phong của người bản ngữ, ta phải biết sử dụng CỤM TỪ, chính là cách gọi tiếng Việt của Collocation.
Một số Collocation thường gặp
Theo định nghĩa, collocation là sự kết hợp của một vài từ (thường do 2 đến 3 từ) thường đi kèm với nhau tạo thành một cụm từ. Không có quy tắc nào cho việc kết hợp này, nhưng luôn có những cụm từ phổ biến mà ai cũng cần biết.
Học từ theo cụm, hay collocation, chính là mấu chốt để tiếng Anh của bạn không bị Việt hóa thành V-inglish!
2. Tại sao phải học collocation?
Khi bạn học tiếng Anh nói chung và luyện thi IELTS nói chung, sử dụng collocation là cách để thể hiện vốn từ của mình. Đặc biệt, trong IELTS Writing và Speaking nếu bạn muốn tăng thêm điểm số và gây thiện cảm với examiner, hãy sử dụng collocation.
Học từ theo cụm còn là mấu chốt để bài viết IELTS của bạn đạt band 7.0!
Bởi vì, tiêu chí từ vựng ở band này yêu cầu "use less comon lexical items with some awareness of style and collocation" - bạn phải sử dụng được các từ kém phổ biến CÙNG VỚI nhận biết về văn phong cũng như collocation - cách liên kết các từ thành cụm.
3. Học collocation như thế nào?
Rất đơn giản, khi tra từ điển, các bạn hãy xem các ví dụ đi kèm về việc kết hợp của một từ chứ đừng đơn giản là tìm nghĩa của từ đó.
Mysheo khuyên bạn dùng từ điển Oxford Learner's Dictionaries. Dưới đây là ví dụ khi bạn tra từ "opinion". Các bạn lưu ý vào những cụm từ in đậm.
Ngoài ra, nếu có thể hãy học sẵn một vài collocations thường được sử dụng để chuẩn bị cho bài thi IELTS nhé!
4. Collocation thông dụng theo chủ đề
Không cần tìm đâu xa! Mysheo đã liệt kê sẵn giúp bạn 117 collocation thông dụng theo những chủ đề thường gặp (kèm ví dụ) rồi đây.
Lưu lại để học ngay nhé!
4.1. Collocation chủ đề People
Collocation dùng để miêu tả người
- keep one's temper: giữ bình tĩnh để không cáu giận
- lose one's temper: cáu giận
- fiercely loyal: cực kỳ trung thành
- turn to somebody for advice: tìm đến ai để xin lời khuyên
- brutally honest: thành thật đến nỗi có thể làm tổn thương người khác
- put others first: nghĩ cho người khác trước cả mình
- a role model: một hình mẫu mà người khác học theo
- a good company: người dễ gần, hòa đồng
- painfully shy: vô cùng nhút nhát
- bear a grudge: thù dai nhớ lâu
- keep on'es words: giữ lời hứa
- bend over backwards: cố gắng rất nhiều để giúp ai
- a selfish streak: người đôi khi có hành động ích kỷ
- hide one's light under a bushel: giấu đi tài năng, sở trường của ai
- take after: giống ai trong gia đình
- have a good sense of humour: có óc hài hước
- to be the life and soul of the party: là tâm điểm của cuộc vui
Tim is normally pretty quiet, but after he's had a few beers, he becomes the life and soul of the party.
4.2. Collocation chủ đề Education
Collocation chủ đề giáo dục và trường học
- to face language barrier/challenge: đối mặt với rào cản ngôn ngữ
- home-schooling: tự học ở nhà
- globally acceptable qualification: chứng chỉ được chấp nhận toàn cầu
- transmission of knowledge: truyền đạt kiến thức
- integrated curriculum = interdisciplinary curriculum = integrative learning: chương trình học phương pháp tích hợp
- to meet admission criteria: đáp ứng tiêu chuẩn đầu vào
- real-life connection: liên hệ thực tế
- school someone in something: đào tạo ai làm gì
- learn something by heart/off by heart: học thuộc lòng
- the school of hard knocks: học từ thực tế cuộc sống
- to major in: học chuyên ngành nào
- to graduate from university: tốt nghiệp đại học
- to withdraw from/drop the course: rút, ngưng khóa học
- financial burden: gánh nặng tài chính
- to get/be awarded a scholarship: được học bổng
- to apply to colleges/universities: nộp hồ sơ vào cao đẳng/đại học
- to take a class/course: tham gia một lớp/khóa học
You want to take a class without enrolling in a degree program?
4.3. Collocation chủ đề Travel/Tourism
- off the beaten track: không nổi tiếng, không được nhiều người biết đến
It is off the beaten track of travel and is and ideal spot for the tired man who needs a rest.
- getting away from it all: thoát khỏi tất cả (để đi du lịch xả stress)
After my university entrance exams, I wanted to get away from it all for at least a couple of days.
- hordes of tourists: nhóm đông khách du lịch
This place is in high season, that's why it is packed with hordes of tourists.
- out of season: trái mùa
I can't stand the noisy atmosphere, so I decided to go on a journey out of season
- to go sight seeing: đi tham quan
After check in our rooms, we decided to go sight seeing.
- holiday of a lifetime: kỳ nghỉ đặc biệt trong đời
I have been working hard for so long that this feels like a holiday of a lifetime.
- to cut short a trip/vacation: bỏ dở chuyến đi/kỳ nghỉ
Unfortunately, we had to cut the trip short due to a sudden outbreak of Covid - 19.
- to travel on foot/horse: đi bộ/cưỡi ngựa
Travelling on horse is a special feature of this tourist attraction.
- to travel by bus/plane/car/bicycle/motorbike: đi du lịch bằng xe bus/ máy bay/ ô tô/ xe đạp/ xe máy
We travelled there by plane.
- to pack one's suitcase: đóng gói va-li
I am going to pack my suitcase and get ready for the trip tomorrow.
- to check in a hotel/ a motel/ your room: nhận phòng khách sạn / nhà nghỉ
After check in our rooms, we decided to go sight seeing.
- be touted as sth: được ca ngợi như
Saigon is touted as the Pearl of the Orient.
- the reduction in travel fare: sự giảm chi phí đi lại
The reduction in travel fare makes people easier to travel without worrying about the finance.
- the increasing of global tourism: sự gia tăng của du lịch toàn cầu
The end of social distancing around the world encouraged the increase of global tourism.
- to embrace tourism: nắm lấy thời cơ để làm du lịch
Many Middle Eastern states have opened their doors and embrace tourism over the last twenty years.
- to boost the tourism industry: thúc đẩy ngành công nghiệp du lịch
Many Middle Eastern states have opened their doors and boost the tourism industry over the last twenty years.
- to promote tourism image: quảng bá hình ảnh du lịch
Many Middle Eastern states have opened their doors and promote their tourism image over the last twenty years.
-
to dispel the heat of summer: xua tan cái nóng mùa hè
-
to take a sunset cruise: chuyến đi ngắm mặt trời lặn
-
be mentioned as weekend getaways: được xem là nơi để đi chơi vào cuối tuần
-
to enjoy bustling trade: tận hưởng sự mua sắm nhộn nhịp
- make an outbound tour/travel to another country: du lịch nước ngoài
-
to accompany someone: hộ tống, đi cùng ai
My mom accompanied me to the airport.
- unspoilt of a place: địa điểm hoang sơ
Unspoilt of a place is beautiful because it has not been changed or damaged by people.
4.4. Collocation chủ đề Technology
-
the fast-growth/the prevalence/the domination of technology: sự phát triển nhanh/sự thịnh hành/sự thống trị của công nghệ
-
to access/enter a web address: truy cập vào website
-
to be addicted to the Internet: nghiện Internet
-
to bookmark a webpage: đánh dấu một trang web
-
to browse a website: lướt trang web
-
to go online: trực tuyến
-
to surf the web: lướt web
-
back up files: sao lưu dữ liệu
-
video conferencing: chat video trực tuyến
-
wireless hotspot: đầu phát sóng wi-fi
-
wireles/wifi network: mạng wifi
-
computer buff/techie: một người dùng máy tính giỏi
-
advanced technology: công nghệ tiên tiến
-
digital editing: chỉnh sửa kỹ thuật (video, hình ảnh)
-
digital format: định dạng số
-
download something from the Internet: tải gì đó từ trên mạng
-
to have access to the Internet: truy cập mạng
-
information age: thời đại thông tin
-
Internet security: an ninh mạng
-
modern technology: công nghệ hiện đại
-
operating system: hệ điều hành
-
send an attachment: gửi tài liệu đính kèm trong email
-
social media page: mạng xã hội
Ví dụ cho phần thi IELTS Speaking:
- Part 1:
Examiner: Do you have your own computer?
Stephan: Yes ... I have a Macbook Pro ... I use it all the time ... for word processing ... browsing websites and catching up with TV programmes I've missed.
Examiner: Do you use the Internet for your studies?
Stephan: Yes ... I'd be lost without it ... I do lots of video conferencing to practise speaking and social media pages like Facebook is a good way to meet up with other students.
Examiner: Do you enjoy using technology?
Stephan: Well ... I wouldn't call myself a techie or a computer buff but I enjoy using computers ... I'd like to find out more about how they work ... when my computer crashes I never know what to do.
- Part 2:
Describe an item of technology you have that is very important.
You should say:
- what the technology is
- when you got it
- how often you use it
and say how different your daily life would be without it
Answer:
I don't have many gadgets, just a computer, a laptop and my mobile phone but I'll talk about my computer as it's so useful. It's funny really... 2 years ago was still learning to use computers, how to send attachments and how to access websites. Then I decided to do a digital editing course for video and photography ... and so I bought the laptop when I started the course. My husband had a desktop PC but it was very slow so I decided to upgrade to a powerful one because we do a lot of video editing on the course. It's a high-spec laptop with the latest operating system. It boots up really quickly and it's fun to use so it makes working a pleasure. I've become a competent computer user now. If I didn't have it I daresay I'd have to spend more time at college using their computers but on the positive side suppose I'd read a lot more if I didn't have it, I probably waste a lot of time surfing the web ... but hopefully I won't have to be without it ..
4.5. Collocation chủ đề Health
-
growing demand for healthcare services: nhu cầu về dịch vụ sức khỏe ngày càng tăng cao
-
to be a bit off colour: cảm thấy không khỏe
-
to be on the mend: đang dần khỏi
-
to be over the worst: như vừa chết đi sống lại
-
to be under the weather: cảm thấy không khỏe
-
to break a habit: từ bỏ một thói quen
-
to build up a good strength: xây dựng một sức khỏe tốt
-
alive and kicking: còn sống khỏe mạnh
-
an accessible public-health insurance system: một hệ thống bảo hiểm y tế dễ tiếp cận
-
as fit as a fiddle: cảm thấy rất khỏe, khỏe như trâu
-
be diagnosed and cured early: được chẩn đoán và chữa trị sớm
-
be exposed to infection: dễ bị nhiễm trùng
-
be in poor health in months/years: sức khỏe kém trong nhiều tháng/năm
-
be white as a sheet: nhợt nhạt
-
to make an appointment: hẹn lịch với bác sĩ
-
to phone in sick: gọi điện đến công ty xin nghỉ phép vì ốm
-
to recover from acute diseases: hòi phục khỏi căn bệnh cấp tính
-
to reduce stress levels: giảm bớt stress
-
to see a doctor: đi khám bác sĩ
-
to suffer from (eye/hear/...) disease: chịu đau đớn từ các căn bệnh
-
to take one's temperature: đo nhiệt độ
-
to feel poorly: cảm thấy không khỏe
-
to fend off diseases before they arise: phòng chống bệnh
-
to go down with something: mắc một bệnh nào đó
-
to go on a diet: chế độ ăn kiêng
-
to go private: đến bệnh viện tư chữa chạy
-
to have a balanced diet: ăn kiêng cân bằng
-
to make a full recovery: bình phục hoàn toàn
-
to build up a resistance to disease: xây dựng sức đề kháng với bệnh tật
-
to catch a cold: cảm lạnh
-
to consult your doctor: hỏi ý kiến bác sĩ
-
to cope with stress: giải tỏa áp lực
-
to do a plenty of exercises: tập nhiều bài thể dục
-
to eat plenty of fruit and vegetables/balanced diet/nutritious food: ăn theo chế độ cân bằng, đầy đủ dinh dưỡng
-
to face health problem: đối mặt với vấn đề sức khỏe
Ví dụ cho phần thi IELTS Speaking:
Describe a time when you were ill. You should say:
- when this was?
- what your symptoms were?
- how long the illness lasted?
And say how it affected your life at the time.
Answer:
Alright, I've never been seriously ill before. Like everyone else, I get a few aches and pains or catch a cold once in a while. I can remember a few months ago, I had to phone in sick because I had time off work with a heavy cold. I had the usual symptoms: a blocked nose, and sore throat. It lasted quite a while, about 2 weeks. I think though I didn't have that much time off work, for a few days, i remember feeling poorly, but I was over the worst of it after a few days and went back to work. I always find it's better to be active when I feel ill as it keeps my mind off my symptoms. I think my family get a little fed up with me when I'm ill though. I tend to feel sorry for myself and lie on the bed all day as if I'm at death's door, but as I said earlier, on this occasion it was nothing serious and didn't really cause me any problems.
Trên đây là 117 Collocation thông dụng trong IELTS được tổng hợp theo những chủ đề thường gặp như Technology, Education, Health, v.v. Hy vọng chúng sẽ giúp bạn nâng band điểm Lexical resource (điểm Từ vựng) cho phần thi Speaking và Writing của mình nhé!
* Chinh phục IELTS với Phương pháp One Kick - phương pháp đã giúp Mysheo đạt 8.0 IELTS chỉ sau 3 tuần ôn tập. Xem thông tin khóa tại đây bạn nhé:
-
Posted in
Từ vựng