Cách cấu tạo của từ (Word Form)
Word formation (hay gọi tắt là word form) là một dạng bài tập yêu cầu người học tạo ra một từ một từ cho sẵn hoặc đối lựa chọn một từ trong số các loại đã cho. Mà từ này phải phù hợp về ngữ pháp từ loại, về ngữ nghĩa, bối cảnh của câu và đoạn văn.
Bài tập word form rất phổ biến trong các kỳ thi Tiếng Anh quan trọng như chuyển cấp lớp 10, IELTS, TOEIC, Cambridge FCE, … hay thậm chí cũng xuất hiện thường xuyên trong các đề ôn tập, kiểm tra giữa, kì, cuối kỳ của các bạn trung học.
Dạng bài này kiểm tra trình độ các học viên có nắm chắc ngữ pháp các dạng từ loại danh tính động trạng không. Vì vậy để làm tốt dạng bài tập này, các bạn cần kiến thức vững chắc về từ word form, từ loại. Mysheo muốn thông qua bài viết mang đến cho các bạn góc nhìn đầy đủ nhất, giúp bạn tự tin khi làm về dạng bài này nhé!
1. Cách cấu tạo của danh từ
Về vị trí, danh từ thường đứng sau:
- tính từ (adj + N)
- mạo từ: a/an/the
- từ chỉ định: this, that, these, those, every,...
- từ chỉ số lượng: many, some, few, several...
- tính từ sở hữu: my, his, her, your, their, its..
- ngoại động từ (V + O)
Các hậu tố để thành lập danh từ:
STT |
Quy tắc |
Ví dụ |
1 |
V + ment → N |
develop (v) + ment = development (n): sự phát triển entertain (v) + ment = entertainment (n): sự giải trí |
2 |
V + ance → N |
attend (v) + ance = attendance (n): sự tham dự perform (v) + ance = performance (n): sự thực hiện, sự biểu diễn |
3 |
V + ion/ation → N |
invent (v) + ion = invention (n): sự phát minh inform (v) + ion = information (n): thông tin |
4 |
V + age → N |
marry (v) + age = marriage (n): hôn nhân carry (v) + age = carriage (n): sự chuyên chở hàng hoá, xe ngựa |
5 |
V + al → N |
survive (v) + al = survival (n): sự sống sót arrive (v) + al = arrival (n): sự đến, tới |
6 |
V + ing → N |
teach (v) + ing = teaching (n): công việc dạy học train (v) + ing = training (n): công việc đào tạo |
7 |
V + er ^ N |
work (v) + er = worker (n): công nhân employ (v) + er = employer (n): ông chủ |
8 |
V + or N |
act (v) + or = actor (n): diễn viên |
9 |
V + ress → N |
act (v) + ress = actress (n): nữ diễn viên wait (v) + ress = waitress (n): nữ bồi bàn |
10 |
V + ant → N |
assist (v) + ant = assistant (n): trợ lí depend (v) + ant = dependant (n): người phụ thuộc |
11 |
V + ee → N |
employ (v)+ ee = employee (n): công nhân interview (v) + ee = interviewee (n): người đi phỏng vấn |
12 |
V + ledge → N |
know (v) + ledge = knowledge (n): sự hiểu biết, kiến thức |
13 |
V + ist → N |
type (v) + ist = typist (n): người đánh máy |
14 |
V + ar → N |
lie (v) + ar = liar (n): kẻ nói dối |
15 |
V + ence → N |
depend (v) + ence = dependence (n): sự phụ thuộc |
16 |
Adj + ness → N |
rich (a) + ness = richness (n): sự giàu có polite (a) + ness = politeness (n): sự lịch sự |
17 |
Adj + ity → N |
able (a) + ity = ability (n): khả năng, năng lực responsible (a) + ity = responsibility (n): trách nhiệm |
18 |
Adj + y → N |
honest (a) + y = honesty (n): sự thật thà |
19 |
Adj + ty → N |
certain (a) + ty = certainty (n): sự chắc chắn |
20 |
Adj + age → N |
short (a) + age = shortage (n): sự thiếu hụt |
21 |
Adj + cy → N |
proficient (a) + cy = proficiency (n): sự giỏi, sự thành thạo |
22 |
Adj + dom → N |
free (a) + doom = freedom (n): sự tự do |
23 |
Adj + ism → N N1 + ism → N2 |
social (a) + ism = socialism (n): chủ nghĩa xã hội terror (n) + ism = terrorism (n): chủ nghĩa khủng bố |
24 |
Adj + th → N |
warm (a) + th = warmth (n): sự ấm áp, sự niềm nở wide (a) + th = width (n): bề rộng, bề ngang |
25 |
N1 + hood → N2 |
child (n) + hood = childhood (n): thời thơ ấu neighbor (n) + hood = neighborhood (n): vùng lân cận |
26 |
N1 + ship → N2 |
friend (n) + ship = friendship (n): tình bạn member (n) + ship = membership (n): tư cách hội viên, số hội viên |
2. Cách cấu tạo của động từ
STT |
Quy tắc |
Ví dụ |
1 |
Adj + en → V |
wide (a) + en = widen (v): mở rộng short (a) + en = shorten (v): thu ngắn, rút ngắn |
2 |
En + Adj → V |
en + rich (a) = enrich (v): làm giàu en + large (a) = enlarge (v): tăng lên, phóng to |
3 |
N + en → V |
length (n) + en = lengthen (v): làm dài ra, kéo dài ra |
4 |
Adj + ise/ize → V |
social (a) + ise/ize = socialize (v): xã hội hoá, hoà nhập industrial (a) + ise/ize = industrialize (v): công nghiệp hoá |
5 |
N + fy → V |
beauty (n) + fy = beautify (v): làm đẹp |
Dạng bài word form kiểm tra trình độ các học viên có nắm chắc ngữ pháp các dạng từ loại danh tính động trạng không.
3. Cách cấu tạo của tính từ
STT |
Quy tắc |
Ví dụ |
1 |
N + ly → Adj |
friend (n) + ly = friendly (adj): thân thiện love (n) + ly = lovely (a): đáng yêu |
2 |
N + fill → Adj |
care (n) + ful = careful (a): cẩn thận success (n) + ful = successful (a): thành công |
3 |
N + less → Adj |
home (n) + less = homeless (a): vô gia cư hope (n) + less = hopeless (a): vô vọng |
4 |
N + ic → Adj |
economy (n) + ic = economic (a): thuộc về kinh tế |
history (n) + ic = historic (a): có tính chất lịch sử |
||
5 |
N + able → Adj |
reason (n) + able = reasonable (a): có lí, hợp lí comfort (n) + able = comfortable (a): thoải mái |
6 |
N + ous → Adj |
danger (n) + ous = dangerous (a): nguy hiểm industry (n) + ous = industrious (a): chăm chỉ |
7 |
N + some → Adj |
trouble (n) + some = troublesome (a): gây rắc rối, khó chịu hand (n) + some = handsome (a): đẹp trai |
8 |
N + al → Adj |
nation (n) + al = national (a): thuộc quốc gia nature (n) + al = natural (a): thuộc về tự nhiên |
9 |
N + ing/ed → Adj |
interest (n) + ing/ed = interesting /interested (a): thú vị/thích thú bore (n) + ing/ed = boring/ bored (a): tẻ nhạt/buồn chán |
10 |
N + ern = Adj |
west (n) + ern = western (a): về phía tây, ở phía tây south (n) + ern = southern (a): về phía nam, ở phía nam |
11 |
N + y = Adj |
rain (n) + y = rainy (a): có mưa sun (n) + y = sunny (a): có nhiều ánh nắng |
12 |
N + ible = Adj |
response (n) + ible = responsible (a): có trách nhiệm |
13 |
V + ent → Adj |
depend (v) + ent = dependent (a): phụ thuộc |
14 |
V + ive → Adj N + ive → Adj |
impress (v) + ive = impressive (a): ấn tượng invent (v) + ive = inventive (a): có tài phát minh, có óc sáng tạo expense (n) + ive = expensive (a):.đắt |
15 |
N + like → Adj |
child (n) + like = childlike (a): như trẻ con, ngây thơ, thật thà god (n) + like = godlike (n): như thần, như thánh |
16 |
N + ish → Adj |
fool (n) + ish = foolish (a): dại dột, ngu xuẩn self (n) + ish = selfish (a): ích kỉ |
4. Cách cấu tạo của trạng từ
STT |
Quy tắc |
Ví dụ |
1 |
Adj + ly → Adv |
slow (a) + ly = slowly (adv): một cách chậm chạp rapid (a) + ly = rapidly (adv): một cách nhanh chóng |
*Lưu ý:
STT |
Quy tắc |
Ví dụ |
1 |
N + ly → Adj Adj+ ly → Adv |
like + ly = likely (a) quick + ly = quickly (adv) |
2 |
V + al = N N + al = Adj |
arrive + al = arrival (n) nation + al = national (a) |
3 |
V + ing = N N + ing= Adj |
teach + ing = teaching (n) bore + ing = boring (a) |
4 |
Adj + y = N N + y = Adj |
honest + y = honesty (n) wind + y = windy (a) |
- Fast vừa là tính từ vừa là trạng từ. Do đó, không có dạng "fastly".
- Hard (chăm chỉ, vất vả, cực nhọc) vừa là tính từ, vừa là trạng từ.
+ Hardly mang nghĩa là hiếm khi, hầu như không chứ không mang nghĩa là chăm chỉ, vất vả.
- Trạng từ của tính từ "good" là từ "well". Do đó, không có dạng "goodly".
Trên đây là tổng hợp về những dạng word form mà bạn cần nắm chắc. Những dạng word form này nói khó không khó nhưng bảo dễ cũng chẳng dễ “nhai”, vì vậy các bạn cần ôn tập kỹ lưỡng các dạng bài tập để chọn đáp án chính xác trong đề thi nhé!