IDIOMS PHẢI BIẾT ĐỂ DÙNG NGAY: FRIENDS
Một người có thể cùng call 2 - 3 tiếng mà vẫn không hết chuyện, một người dù đã lâu không gặp nhưng chỉ cần một ly trà sữa là lại "như chưa hề có cuộc chia ly"? Bạn đang nghĩ đến ai? Muốn nói về người đó bằng tiếng Anh, thì làm thế nào nhỉ?
Những người bạn thân thiết là một phần quan trọng trong cuộc sống mỗi người
Idiom về tình bạn trong tiếng Anh
Miêu tả người bạn thân của mình có thể nói là một topic kinh điển khi luyện giao tiếp tiếng Anh! Hãy rủ người bạn của mình cùng học và "nâng cấp" bài luyện nói với những idiom sau đây ngay thôi nào!
- to get to know: bắt đầu làm quen với ai
- to hit it off: nhanh chóng trở thành bạn bè tốt
- (friendship) to go back years: đã biết nhau trong một khoảng thời gian dài
- to strike up a relationship: bắt đầu một tình bạn
- to enjoy someone’s company: thích dành thời gian với ai
- a healthy relationship: một mối quan hệ tốt đẹp
- to have ups and downs: có những khoảng thời gian thăng trầm
- to keep in touch with: giữ liên lạc với ai
- to lose touch with: mất liên lạc với ai
- to fall out with: cãi nhau, “cắt xoẹt”
- to drift apart: dần trở nên xa cách với ai đó
- to have conflicts with: mâu thuẫn với ai
- to work at a relationship: cố gắng giữ gìn mối quan hệ tốt đẹp
- to help somebody out: giúp đỡ ai
- to get over: vượt qua
- a long-lasting friendship: một tình bạn bền lâu
Ví dụ cách sử dụng idiom để miêu tả người bạn của mình
Ví dụ 1
Hỏi: Do you see your friends very often?
Trả lời: Yes … we meet up most weekends … we all get on really well and have a lot in common so we’re always happy doing the same things and going to the same places.
Ví dụ 2
Hỏi: What do you like about your close friends?
Trả lời: I think we enjoy each other’s company … we see eye-to-eye on most things so we rarely fall out with each other.
Ví dụ 3
Hỏi: Have you known each other long?
Trả lời: Most of them yes … although my closest friend Carrie … we struck up a relationship at college and got on like a house on fire … but yes … my other friendships go back years to when we were at school.
Ví dụ 4
Hỏi: Do you usually have conflicts with your friends?
Trả lời: Conflict is inevitable in every relationship. But I always try to maintain a healthy relationship to avoid drifting apart from my friends
Ví dụ 5
Hỏi: Do you have a best friend?
Trả lời: I have a few best friends. Our friendships go back years to when we were still young. Although they are by no means my flesh & blood, they are like sisters to me who always help me out in every matter.
Ví dụ 6
Hỏi: How would you describe a “good relationship”?
Trả lời: I would say that all relationships have ups & downs but if you are on good terms with your friends, you can get over it & keep in touch with each other, and always try to work at the relationship to make it a long-lasting friendship.
Dàn ý cho bài nói chủ đề Friendship
Không khó để trả lời ngắn gọn với từng câu hỏi về bạn của mình. Nhưng phải làm thế nào nếu bạn được yêu cầu kể về người bạn đó trong vòng 3 - 5 phút?
Sau đây là gợi ý dàn bài cho đề "Describe your best friend":
- What is his/her name, age and profession?
- When did you first met each other?
- What does he/she look like? What is his/her personality?
- What do you and your friend have in common?
- What is your best memories with him/her?
- Express how much you love him/her and your plan with him/her in the future.
Với dàn ý trên, bạn hãy thử luyện tập một bài nói chi tiết với chủ đề Frendship. Đừng quên chia sẻ bài viết này với người bạn thân của mình, để cùng học và tiến bộ nhé!
-
Posted in
Từ vựng