Tất tần tật về trạng từ trong tiếng Anh
I – Vị trí và chức năng (Positions and functions)
1. Trạng từ thường đứng sau hoặc trước động từ hoặc cụm động từ có tân ngữ chỉ hành động để bổ nghĩa cho hành động đó. Không chèn trạng từ vào giữa động từ và tân ngữ
Eg: He runs quickly.
She speaks English well.
* Tuy nhiên, trạng từ tần suất (often, usually, always…) thường đứng trước động từ thường, sau to be, sau trợ động từ
Eg: I usually go to school in the morning.
I don’t usually go to school in the morning.
He is always late for school.
* Trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn, mức độ thường đứng cuối câu
Eg: I am leaving for Hanoi tomorrow.
I will always be there.
I like music very much.
2. Trạng từ còn đứng trước tính từ để chỉ mức độ của tính từ
Eg: She is very beautiful.
It is extremely hot.
* Vậy nên khi có danh từ ghép gồm tính từ, trạng từ, danh từ thì trật từ là:
trạng từ + tính từ + danh từ
eg: It is an extremely cold country.
3. Trạng từ còn đứng trước một trạng từ khác để bổ nghĩa
Eg: She speaks English very well.
4. Ngoài ra, trạng từ có thể đứng trước giới từ, liên từ
only when, just when, almost outside the doorway…
II. Hình thành trạng từ từ tính từ
Trong hầu hết các trường hợp, một trạng từ được tạo thành bằng cách thêm -ly vào một tính từ
Tính từ |
Trạng từ |
cheap |
cheaply |
quick |
quickly |
slow |
slowly |
Nếu tính từ tận cùng bằng -y, thay thế y bằng i và thêm -ly
Tính từ |
Trạng từ |
easy |
easily |
angry |
angrily |
happy |
happily |
lucky |
luckily |
Nếu tính từ tận cùng bằng -able, -ible, hoặc -le, thay thế -e bằng -y.
Tính từ |
Trạng từ |
probable |
probably |
terrible |
terribly |
gentle |
gently |
Nếu tính từ tận cùng bằng -ic, thêm -ally. Ngoại trừ: public -> publicly
Tính từ |
Trạng từ |
basic |
basically |
tragic |
tragically |
economic |
economically |
Một số trạng từ có cùng dạng với tính từ: early, fast, hard, high, late, near, straight, & wrong
-
It is a fast car.
-
He drives very fast.
-
This is a hard exercise.
-
He works hard.
-
We saw many high buildings.
-
The bird flew high in the sky.
Well là một tiếng trạng từ tương đương với tính từ good.
Ví Dụ
-
He is a good student.
-
He studies well.
-
She is a good pianist.
-
She plays the piano well.
-
They are good swimmers.
-
They swim well.
Nếu bạn muốn có môi trường để áp dụng thực tế những kiến thức trên trong giao tiếp, thì hãy tham khảo ngay khóa học Vượt ngưỡng của mình nhé! Bấm vào link dưới đây để tham khảo: